Việc đổi bằng lái xe quốc tế là nhu cầu của những người có kế hoạch sinh sống, làm việc hoặc du lịch dài hạn ở nước ngoài. Với giấy phép lái xe quốc tế, bạn có thể dễ dàng điều khiển phương tiện hợp pháp ở nhiều quốc gia mà không cần phải trải qua quy trình thi cử phức tạp. Vậy thủ tục đổi bằng lái xe quốc tế thế nào, chi phí ra sao?
Bằng lái xe quốc tế do tổng cục đường bộ Việt Nam cấp tên là bằng lái xe quốc tế IDP (International Driving Permit). Bằng lái xe quốc tế IDP không thể thi mà chỉ được cấp cho người Việt Nam và người nước ngoài đã có bằng lái xe tại Việt Nam. Giấy phép lái xe quốc tế IDP có thời hạn tối đa 3 năm và không dài hơn thời hạn của bằng lái xe trong nước.
Bằng lái xe quốc tế IDP
Bằng lái xe quốc tế IDP cấp tại Việt Nam hiện được công nhận tại 85 quốc gia trên thế giới theo công ước Vienna 1968. Cụ thể:
STT | Tên nước | STT | Tên nước | STT | Tên nước |
1 | Albania | 30 | Hungary | 58 | Republic of Moldova |
2 | Armenia | 31 | Iran (Islamic Republic of) | 59 | Romania |
3 | Austria | 32 | Israel | 60 | Nga |
4 | Azerbaijan | 33 | Ý | 61 | San Marino |
5 | Bahamas | 34 | Kazakhstan | 62 | Senegal |
6 | Bahrain | 35 | Kenya | 63 | Serbia |
7 | Belarus | 36 | Kuwait | 64 | Seychelles |
8 | Belgium | 37 | Kyrgyzstan | 65 | Slovakia |
9 | Bosnia and Herzegovina | 38 | Latvia | 66 | Slovenia |
10 | Brazil | 39 | Liberia | 67 | Nam Phi |
11 | Bulgaria | 40 | Lithuania | 68 | Thụy Điển |
12 | Central African Republic | 41 | Luxembourg | 69 | Thụy sỹ |
13 | Côte d’Ivoire | 42 | Monaco | 70 | Tajikistan |
14 | Croatia | 43 | Mongolia | 71 | The former Yugoslav Republic of Macedonia |
15 | Cuba | 44 | Montenegro | 72 | Tunisia |
16 | Séc | 45 | Morocco | 73 | Thổ Nhĩ Kỳ |
17 | Cộng hòa dân chủ Congo | 46 | Netherlands | 74 | Turkmenistan |
18 | Đan Mạch | 47 | Niger | 75 | Ukraine |
19 | Estonia | 48 | Na uy | 76 | United Arab Emirates |
20 | Phần Lan | 49 | Pakistan | 77 | Uruguay |
21 | Pháp | 50 | Peru | 78 | Uzbekistan |
22 | Georgia | 51 | Philippines | 79 | Việt Nam |
23 | Đức | 52 | Ba lan | 80 | Zimbabwe |
24 | Greece | 53 | Bồ Đào Nha | 81 | Republic of Macedonia |
25 | Guyana | 54 | Qatar | 82 | Venezuela |
26 | South africa | 55 | Turkey | 83 | Thailand |
27 | Switzerland | 56 | Sweden | 84 | Spain |
28 | Russian Federation | 57 | Republic of Korea | 85 | Portugal |
29 | Poland |
Để có thể đổi giấy phép lái xe quốc tế, bạn cần là người Việt Nam hoặc người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam, có bằng lái xe Việt Nam bằng vật liệu nhựa PET còn hiệu lực. Ngoài ra, tại thời điểm xin đổi bằng, người lái cần đảm bảo sức khỏe để lái xe.
Các giấy tờ cần thiết bao gồm:
Sau khi đã chuẩn bị đầy đủ hồ sơ, bạn có thể nộp hồ sơ online hoặc đến cơ quan có thẩm quyền để nộp hồ sơ.
Tại ô thủ tục hành chính chọn “Dịch vụ công cấp Giấy phép lái xe quốc tế (Mức độ 4). Sau đó ấn “Đăng ký trực tuyến”
Bao gồm phí cấp bằng lái xe quốc tế, phí sử dụng dịch vụ chuyển phát, phí thanh toán trực tuyến, tổng cộng là 199.055 đồng.
Nếu thông tin hợp lệ, người yêu cầu sẽ nhận được giấy phép lái xe quốc tế sau 5 ngày kể từ khi nộp hồ sơ.
Lệ phí làm bằng lái xe quốc tế là 135.000 đồng.
Sau 5 ngày kể từ ngày nộp hồ sơ, người yêu cầu sẽ nhận được bằng lái xe quốc tế. Nếu có thắc mắc trong quá trình làm thủ tục, người yêu cầu có thể gọi đến hotline 1900599870 để được giải đáp.
Bằng lái xe quốc tế
Việc đổi bằng lái xe quốc tế có thể thực hiện tại:
Hy vọng với những chia sẻ trên đây của U-TRUCK bạn đọc đã biết các quy định và thủ tục để đổi bằng lái xe quốc tế. Nếu có có thắc mắc liên hệ U-TRUCK qua Hotline 081 680 8899 để được giải đáp.
TIN LIÊN QUAN