Tổng hợp các mức xử phạt xe tải mới nhất 2025

03/10/2025
Nguồn: U-TRUCK.VN

(4.75/5)

4.75/5 trong 4 Đánh giá

Việc cập nhật các mức xử phạt xe tải mới nhất là điều vô cùng quan trọng đối với tài xế để đảm bảo tuân thủ luật giao thông đường bộ và tránh những vi phạm không đáng có. Trong bài viết này, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu chi tiết về các quy định xử phạt mới nhất theo Nghị Định 168/2024/NĐ có hiệu lực từ 1/1/2025 cho xe tải.

Mức xử phạt xe tải mới nhất

Các mức xử phạt xe tải theo quy định mới nhất

Nhóm hành vi

Chi tiết

Mức phạt với người điều khiển phương tiện

Căn cứ

Hình phạt bổ sung

Căn cứ

Mức phạt với chủ xe

Đối với cá nhân

Đối với tổ chức

Chở quá tải trọng xe

Quá tải xe (kể cả rơ moóc và sơ mi rơ moóc) từ 10% đến 30% và quá tải 20% đến 30% xe xi téc chở chất lỏng

800.000 đến 1.000.000

Điểm a Khoản 2 Điều 21 Nghị định 168/2024/NĐ-CP

 

 

4.000.000 đến 6.000.000

8.000.000 đến 12.000.000

Quá tải xe (kể cả rơ moóc và sơ mi rơ moóc) từ 30% đến 50%

3.000.000 đến 5.000.000

Điểm a Khoản 5 Điều 21 Nghị định 168/2024/NĐ-CP

 

 

10.000.000 đến 12.000.000

20.000.000 đến 24.000.000

Quá tải xe (kể cả rơ moóc và sơ mi rơ moóc) từ 50% đến 100%

5.000.000 đến 7.000.000

Điểm a Khoản 6 Điều 21 Nghị định 168/2024/NĐ-CP

Trừ 4 điểm GPLX

Điểm b Khoản 13 Điều 21 Nghị định 168/2024/NĐ-CP

20.000.000 đến 26.000.000

40.000.000 đến 52.000.000

Quá tải xe (kể cả rơ moóc và sơ mi rơ moóc) từ 100% đến 150%

7.000.000 đến 8.000.000

Điểm a Khoản 7 Điều 21 Nghị định 168/2024/NĐ-CP

Trừ 8 điểm GPLX

Điểm d Khoản 13 Điều 21 Nghị định 168/2024/NĐ-CP

30.000.000 đến 40.000.000

60.000.000 đến 80.000.000

Quá tải xe (kể cả rơ moóc và sơ mi rơ moóc) trên 150%

8.000.000 đến 12.000.000

Điểm a Khoản 8 Điều 21 Nghị định 168/2024/NĐ-CP

Trừ 4 điểm GPLX

 

65.000.000 đến 75.000.000

130.000.000 đến 150.000.000

Quả tải đường

Quá tải 10% đến 20% của đường

4.000.000 đến 6.000.000

Điều 32 + 34 Nghị định 168/2024/NĐ-CP

Buộc khắc phục hậu quả cầu đường nếu có

 

10.000.000 đến 12.000.000

20.000.000 đến 24.000.000

Quá tải quá 20% đến 50% của đường

13.000.000 đến 15.000.000

Điều 32 + 34 Nghị định 168/2024/NĐ-CP

Buộc khắc phục hậu quả cầu đường nếu có, trừ 2 điểm GPLX

 

28.000.000 đến 30.000.000

56.000.000 đến 60.000.000

Quá tải quá 50% của đường

40.000.000 đến 50.000.000

Điều 32 + 34 Nghị định 168/2024/NĐ-CP

Buộc khắc phục hậu quả cầu đường nếu có, trừ 4 điểm GPLX

 

65.000.000 đến 75.000.000

130.000.000 đến 150.000.000

Không chấp hành kiểm tra tải trọng của lực lượng chức năng hoặc dùng thủ đoạn trốn tránh để không bị phát hiện

40.000.000 đến 50.000.000

Điều 32 + 34 Nghị định 168/2024/NĐ-CP

Buộc khắc phục hậu quả cầu đường nếu có, trừ 10 điểm GPLX

   

Quá tải kéo theo

Điều khiển xe kéo theo rơ moóc, sơ mi rơ moóc mà khối lượng toàn bộ (bao gồm khối lượng bản thân rơ moóc, sơ mi rơ moóc và khối lượng hàng chuyên chở) của rơ moóc, sơ mi rơ moóc vượt khối lượng cho phép kéo theo được ghi trong giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của xe trên 10% đến 30%

800.000 đồng đến 1.000.000 đồng

Điểm d Khoản 2 Điều 21 Nghị định 168/2024/NĐ-CP

    

Điều khiển xe kéo theo rơ moóc, sơ mi rơ moóc mà khối lượng toàn bộ (bao gồm khối lượng bản thân rơ moóc, sơ mi rơ moóc và khối lượng hàng chuyên chở) của rơ moóc, sơ mi rơ moóc vượt khối lượng cho phép kéo theo được ghi trong giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của xe trên 30% đến 50%

3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng

Điểm d Khoản 5 Điều 21 Nghị định 168/2024/NĐ-CP

    

Điều khiển xe kéo theo rơ moóc, sơ mi rơ moóc mà khối lượng toàn bộ (bao gồm khối lượng bản thân rơ moóc, sơ mi rơ moóc và khối lượng hàng chuyên chở) của rơ moóc, sơ mi rơ moóc vượt khối lượng cho phép kéo theo được ghi trong giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của xe trên 50% đến 100%

5.000.000 đồng đến 7.000.000 đồng

Điểm b Khoản 6 Điều 21 Nghị định 168/2024/NĐ-CP

Trừ 4 điểm GPLX

Điểm b Khoản 13 Điều 21 Nghị định 168/2024/NĐ-CP

  

Điều khiển xe kéo theo rơ moóc, sơ mi rơ moóc mà khối lượng toàn bộ (bao gồm khối lượng bản thân rơ moóc, sơ mi rơ moóc và khối lượng hàng chuyên chở) của rơ moóc, sơ mi rơ moóc vượt khối lượng cho phép kéo theo được ghi trong giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của xe trên 100% đến 150%

7.000.000 đồng đến 8.000.000 đồng

Điểm b Khoản 7 Điều 21 Nghị định 168/2024/NĐ-CP

Trừ 8 điểm GPLX

Điểm d Khoản 13 Điều 21 Nghị định 168/2024/NĐ-CP

  

Điều khiển xe kéo theo rơ moóc, sơ mi rơ moóc mà khối lượng toàn bộ (bao gồm khối lượng bản thân rơ moóc, sơ mi rơ moóc và khối lượng hàng chuyên chở) của rơ moóc, sơ mi rơ moóc vượt khối lượng cho phép kéo theo được ghi trong giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của xe trên 150%

8.000.000 đồng đến 12.000.000 đồng

Điểm b Khoản 8 Điều 21 Nghị định 168/2024/NĐ-CP

    

Chở người

Chở người trên buồng lái quá số lượng quy định

600.000 đồng đến 800.000 đồng

Điểm b Khoản 2 Điều 6 Nghị định 168/2024/NĐ-CP

    

Chở người trên thùng xe, nóc xe, đu bám cửa xe

4.000.000 đồng đến 6.000.000 đồng

Điểm p Khoản 5 Điều 6 Nghị định 168/2024/NĐ-CP

    

Chạy quá tốc độ

Điều khiển xe chạy quá tốc độ quy định từ 05 km/h đến dưới 10 km/h

800.000 đồng đến 1.000.000 đồng

Điểm a Khoản 3 Điều 6 Nghị định 168/2024/NĐ-CP

    

Điều khiển xe chạy quá tốc độ quy định từ 10 km/h đến 20 km/h

4.000.000 đồng đến 6.000.000 đồng

Điểm d Khoản 5 Điều 6 Nghị định 168/2024/NĐ-CP

Trừ 2 điểm GPLX

Điểm a Khoản 16 Điều 6 Nghị định 168/2024/NĐ-CP

  

Điều khiển xe chạy quá tốc độ quy định trên 20 km/h đến 35 km/h

6.000.000 đồng đến 8.000.000 đồng

Điểm a Khoản 6 Điều 6 Nghị định 168/2024/NĐ-CP

Trừ 4 điểm GPLX

Điểm b Khoản 16 Điều 6 Nghị định 168/2024/NĐ-CP

  

Điều khiển xe chạy quá tốc độ quy định trên 35 km/h

12.000.000 đồng đến 14.000.000 đồng

Điểm a Khoản 7 Điều 6 Nghị định 168/2024/NĐ-CP

Trừ 6 điểm GPLX

Điểm c Khoản 16 Điều 6 Nghị định 168/2024/NĐ-CP

  

Vượt xe

Vượt xe trong những trường hợp không được vượt, vượt xe tại đoạn đường có biển báo hiệu có nội dung cấm vượt

4.000.000 đồng đến 6.000.000 đồng

Điểm a Khoản 5 Điều 6 Nghị định 168/2024/NĐ-CP

Trừ 2 điểm GPLX

Điểm a Khoản 16 Điều 6 Nghị định 168/2024/NĐ-CP

  

Cồn trong máu

Điều khiển xe trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng độ cồn nhưng chưa vượt quá 50 miligam/100 mililít máu hoặc chưa vượt quá 0,25 miligam/1 lít khí thở

6.000.000 đồng đến 8.000.000 đồng

Điểm c Khoản 6 Điều 6 Nghị định 168/2024/NĐ-CP

Trừ 4 điểm GPLX

Điểm b Khoản 16 Điều 6 Nghị định 168/2024/NĐ-CP

  

Điều khiển xe trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng độ cồn vượt quá 50 miligam đến 80 miligam/100 mililít máu hoặc vượt quá 0,25 miligam đến 0,4 miligam/1 lít khí thở

16.000.000 đồng đến 18.000.000 đồng

Điểm a Khoản 9 Điều 6 Nghị định 168/2024/NĐ-CP

Trừ 10 điểm GPLX

Điểm d Khoản 16 Điều 6 Nghị định 168/2024/NĐ-CP

  

Điều khiển xe trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng độ cồn vượt quá 80 miligam/100 mililít máu hoặc vượt quá 0,4 miligam/1 lít khí thở

30.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng

Điểm a Khoản 11 Điều 6 Nghị định 168/2024/NĐ-CP

Tước quyền sử dụng giấy phép lái xe từ 22 tháng đến 24 tháng

Điểm c Khoản 15 Điều 6 Nghị định 168/2024/NĐ-CP

  

Dừng xe trên cao tốc

Dừng xe, đỗ xe trên đường cao tốc không đúng nơi quy định

12.000.000 đồng đến 14.000.000 đồng

Điểm c Khoản 7 Điều 6 Nghị định 168/2024/NĐ-CP

Trừ 6 điểm GPLX

Điểm c Khoản 16 Điều 6 Nghị định 168/2024/NĐ-CP

  

Xếp hàng vượt quá quy định

Điều khiển xe xếp hàng trên nóc buồng lái, xếp hàng làm lệch xe

600.000 đồng đến 800.000 đồng

Điểm a Khoản 1 Điều 21 Nghị định 168/2024/NĐ-CP

    

Chở hàng trên nóc thùng xe; chở hàng vượt quá bề rộng thùng xe (kể cả bề rộng rơ moóc và sơ mi rơ moóc); chở hàng vượt phía trước, phía sau thùng xe (kể cả rơ moóc và sơ mi rơ moóc) trên 1,1 lần chiều dài toàn bộ của xe

800.000 đồng đến 1.000.000 đồng

Điểm b Khoản 2 Điều 21 Nghị định 168/2024/NĐ-CP

    

Chở hàng vượt quá chiều cao quy định

2.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng

Khoản 4 điều 21 Nghị định số 168/2024/NĐ-CP

  

4.000.000 đồng đến 6.000.000

8.000.000 đồng đến 12.000.000 đồng

 

Điều khiển xe chở hàng trong đô thị không chạy đúng tuyến, phạm vi, thời gian quy định

5.000.000 đồng đến 7.000.000 đồng

Điểm d Khoản 6 Điều 21 Nghị định 168/2024/NĐ-CP

    

Phù hiệu

Điều khiển xe không có hoặc không gắn phù hiệu theo quy định (đối với loại xe có quy định phải gắn phù hiệu) hoặc có phù hiệu nhưng đã hết giá trị sử dụng hoặc sử dụng phù hiệu không do cơ quan có thẩm quyền cấp

5.000.000 đồng đến 7.000.000 đồng

Điểm c Khoản 6 Điều 21 Nghị định 168/2024/NĐ-CP

Thu hồi phù hiệu đã hết giá trị sử dụng hoặc phù hiệu không do cơ quan có thẩm quyền cấp

   

Giấy vận tải

Điều khiển xe không có hoặc không mang theo giấy vận tải bằng văn bản giấy theo quy định hoặc không có thiết bị để truy cập vào được phần mềm thể hiện nội dung của giấy vận tải theo quy định hoặc có thiết bị để truy cập nhưng không cung cấp cho lực lượng chức năng khi có yêu cầu

800.000 đồng đến 1.000.000 đồng

Điểm đ Khoản 2 Điều 21 Nghị định 168/2024/NĐ-CP

    

Giấy phép

Vận chuyển hàng hóa, cung ứng dịch vụ không có giấy phép (đối với trường hợp phải có giấy phép)

5.000.000 đồng đến 7.000.000 đồng

Điểm đ Khoản 6 Điều 21 Nghị định 168/2024/NĐ-CP

    
 

Không sử dụng thẻ nhận dạng lái xe để đăng nhập thông tin theo quy định hoặc sử dụng thẻ nhận dạng lái xe của lái xe khác để đăng nhập thông tin khi điều khiển xe

1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng

Điểm a Khoản 3 Điều 21 Nghị định 168/2024/NĐ-CP

    
 

Điều khiển xe đầu kéo không lắp thiết bị ghi nhận hình ảnh người lái xe hoặc có lắp thiết bị ghi nhận hình ảnh người lái xe nhưng không có tác dụng hoặc làm sai lệch dữ liệu của thiết bị ghi nhận hình ảnh

1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng

Điểm b Khoản 3 Điều 21 Nghị định 168/2024/NĐ-CP

    
 

Điều khiển xe thực hiện hành vi chở hàng vượt quá chiều cao xếp hàng cho phép đối với xe tải

2.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng

Khoản 4 Điều 21 Nghị định 168/2024/NĐ-CP

    
 

Điều khiển xe tải quá thời gian quy định tại khoản 1 Điều 64 của Luật Trật tự, an toàn giao thông đường bộ; không thực hiện đúng quy định về thời gian nghỉ giữa hai lần lái xe liên tục của người lái xe

3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng

Điểm b Khoản 5 Điều 21 Nghị định 168/2024/NĐ-CP

    
 

Điều khiển xe tải không lắp thiết bị giám sát hành trình hoặc có lắp thiết bị giám sát hành trình nhưng không có tác dụng hoặc làm sai lệch dữ liệu của thiết bị giám sát hành trình

3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng

Điểm c Khoản 5 Điều 21 Nghị định 168/2024/NĐ-CP

    

Chằng buộc hàng hóa

Vận chuyển hàng trên xe phải chằng buộc mà không chằng buộc hoặc có chằng buộc nhưng không bảo đảm an toàn theo quy định

8.000.000 đồng đến 12.000.000 đồng

Điểm đ Khoản 8 Điều 21 Nghị định 168/2024/NĐ-CP

Trừ 4 điểm GPLX

   
 

Vận chuyển hàng trên xe phải chằng buộc mà không chằng buộc hoặc có chằng buộc nhưng không bảo đảm an toàn theo quy định mà gây tai nạn giao thông

30.000.000 đồng đến 35.000.000 đồng

Khoản 11 Điều 21 Nghị định 168/2024/NĐ-CP

Trừ 10 điểm GPLX

Điểm đ Khoản 13 Điều 21 Nghị định 168/2024/NĐ-CP

  

Quay đầu

Quay đầu xe trong hầm đường bộ

2.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng

Điểm đ Khoản 4 Điều 6 Nghị định 168/2024/NĐ-CP

    

Quay đầu xe ở phần đường dành cho người đi bộ

Điểm i Khoản 4 Điều 6 Nghị định 168/2024/NĐ-CP

    

Quay đầu xe tại nơi có biển báo hiệu có nội dung cấm quay đầu

Điểm k Khoản 4 Điều 6 Nghị định 168/2024/NĐ-CP

    

Quay đầu xe trái quy định gây ùn tắc

4.000.000 đồng đến 6.000.000 đồng

Điểm k Khoản 5 Điều 6 Nghị định 168/2024/NĐ-CP

    

Quay đầu xe trên đường cao tốc

30.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng

Điểm đ Khoản 11 Điều 6 Nghị định 168/2024/NĐ-CP

    

Quay đầu xe không đúng quy định gây tai nạn giao thông

20.000.000 đồng đến 22.000.000 đồng

Khoản 10 Điều 6 Nghị định 168/2024/NĐ-CP

Trừ 10 điểm GPLX

Điểm d khoản 16 Điều 6 Nghị định 168/2024/NĐ-CP

  

 

Kết luận

Việc nắm rõ các mức xử phạt xe tải mới nhất là cách giúp bạn hành nghề một cách an toàn, hợp pháp và tránh những rắc rối không đáng có. Hãy cùng chúng tôi cập nhật những quy định giao thông mới nhất để đảm bảo chuyến đi luôn là một trải nghiệm tích cực!

 

Tags:

(4.75/5)

Đánh giá bài viết!

TIN LIÊN QUAN

FacebookZaloYoutubeTiktok

0816808899