Xe hổ vồ là dòng xe tải hạng nặng được sử dụng rộng rãi trong lĩnh vực vận tải. Xe hổ vồ với nhiều dòng xe khác nhau đáp ứng nhu cầu vận tải hàng hóa đa dạng. Vậy xe hổ vồ là xe gì, kích thước thùng xe và tải trọng ra sao?
Xe hổ vồ là tên gọi vui của dòng xe tải HOWO. Tên gọi “hổ vồ” này có thể liên quan đến sự mạnh mẽ và khả năng chịu tải của dòng xe này. Xe tải HOWO là một dòng sản phẩm của công ty CNHTC (China National Heavy Duty Truck Group) hay SINOTRUK - là tập đoàn sản xuất xe tải hàng đầu tại Trung Quốc. Dòng xe tải HOWO rất phổ biến và được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp vận tải và xây dựng.
Biểu tượng hổ vồ mạnh mẽ của dòng xe tải HOWO
Xe tải HOWO hổ vồ có nhiều phiên bản với các dòng xe khác nhau. Vì vậy kích thước cụ thể của từng xe có sự khác nhau. Dưới đây là kích thước xe và kích thước thùng xe hổ vồ của một số dòng xe phổ biến, bạn có thể tham khảo:
Dòng sản phẩm | Kích thước xe HOWO | Kích thước thùng xe HOWO |
7800x2500x3500 | 5000x2300x650 | |
6985x2496x3950 | ||
6985x2496x3950 | ||
6985x2496x3900 | ||
9920x2500x4000 | ||
10800x2500x3860 | 8500x2360x760/2150 | |
Xe tải HOWO VX 6x2 thùng công 3CH 9m8 | 12140x2500x3850 | 9800x2400x2320 |
Xe hổ vồ được phân loại theo nhiều tiêu chí khác nhau, trong đó có tiêu chí phân loại theo số chân:
Hình ảnh xe hổ vồ 4 chân
Theo dòng xe, xe hổ vồ có thể phân thành xe ben, xe đầu kéo, xe tải thùng, xe trộn bê tông, xe chuyên dụng.
Ngoài ra, xe HOWO còn được phân loại theo các tiêu chí khác như động cơ, tải trọng...
Cũng như kích thước xe HOWO, tải trọng của xe HOWO cũng khác nhau giữa các dòng xe. Dưới đây là một số dòng xe phổ biến ở tải trọng tương ứng.
Loại xe | Sản phẩm | Tải trọng | Công suất HP |
15T5 | 400 | ||
Xe ben | 13T5 | 400 | |
Xe ben | Xe ben VX350 8x4 thùng đúc | 17T | 350 |
Xe ben | 9T7 | 380 | |
Xe ben | 13T6 | 380 | |
Xe ben | 16T8 | 380 | |
Xe ben | 23T6 | 371 | |
Xe ben | 16T | 350 | |
Xe ben | 13T | 350 | |
15T3 | 460 | ||
Xe đầu kéo | 15T3 | 460 | |
Xe đầu kéo | 15T4 | 440 | |
Xe đầu kéo | 14T2 | 440 | |
Xe đầu kéo | 10T7 | 280 | |
Xe đầu kéo | 11T7 | 310 | |
Xe đầu kéo | 15T5 | 380 | |
Xe đầu kéo | 15T6 | 420 | |
Xe đầu kéo | 15T | 440 | |
Xe đầu kéo | 14T2 | 440 | |
Xe đầu kéo | 15T1 | 440 | |
Xe đầu kéo | 15T3 | 540 | |
Xe đầu kéo | 13T9 | 540 | |
Xe đầu kéo | 14T3 | 380 | |
Xe đầu kéo | 14T2 | 420 | |
Xe đầu kéo | 15T7 | 385 | |
Xe đầu kéo | 15T7 | 420 | |
Xe trộn bê tông | 2T7 | 130 | |
Xe trộn bê tông | 10T9 | 350 | |
Xe trộn bê tông | 9T7 | 350 | |
Xe trộn bê tông | 9T2 | 380 | |
Xe tải VX 6x2 thùng công 3CH 9m8 | 13T3 | 280 | |
Xe tải nặng | Xe tải VX 4x2 thùng công 3CH 9m8 | 7T1 | 240 |
Xe tải nặng | Xe tải VX 4x2 mui bạt 9m8 | 8T1 | 240 |
Xe tải nặng | Xe tải VX 6x2 mui bạt 9m9 | 14T1 | 280 |
Xe tải nặng | Xe tải VX 6x2 sát xi | 17T2 | 280 |
Xe tải nặng | Xe tải JAC A5 4x2 Sát xi 6M5 | 13T | 200 |
Xe tải nặng | 8T4 | 240 |
Xem thêm: Phụ tùng xe HOWO
Xe hổ vồ bao nhiêu khối phụ thuộc vào kích thước của thùng xe. Để tính số khối của xe hổ vồ, có thể sử dụng công thức tính thể tích:
Số khối = chiều dài x chiều rộng x chiều cao
Dưới đây là thông tin số khối của một số sản phẩm xe hổ vồ:
Loại xe | Sản phẩm | Tải trọng | KL toàn bộ | Số khối |
Xe ben | Xe ben HOWO NX400 8x4 thùng đúc | 15T5 | 30T | 10 |
Xe ben | Xe ben HOWO NX400 8x4 thùng vuông | 13T5 | 30T | 10 |
Xe ben | Xe ben HOWO VX350 8x4 thùng đúc | 17T | 30T | 7,3 |
Xe ben | Xe ben HOWO V7G 6x4 thùng vuông - Bản nâng cấp 2022 | 9T7 | 24T | 9,7 |
Xe ben | Xe ben HOWO V7G 8x4 thùng vuông - Bản nâng cấp 2022 | 13T6 | 30T | 9,7 |
Xe ben | Xe ben HOWO V7G 8x4 thùng đúc | 16T8 | 30T | 9,7 |
Xe ben | Xe ben mỏ HOWO HW7D 371 6X4 thùng đúc | 23T6 | 56T | 9,7 |
Xe ben | Xe ben HOWO NX 350 8x4 thùng đúc | 16T | 30T | 7,3 |
Xe tải nặng | 14T | 24T | 19,4 | |
Xe tải nặng | Xe tải HOWO NX 4x2 mui bạt 8M5 | 8T4 | 18T | 15,2 |
Trên đây là các thông tin hữu ích về dòng xe tải hổ vồ HOWO. Hy vọng sẽ hữu ích cho bạn đọc. Để được tư vấn chi tiết về sản phẩm và nhận báo giá, quý khách hàng có thể liên hệ với U-TRUCK.VN qua Hotline 081 680 8899.
TIN LIÊN QUAN